Polyvinyl alcohol (pva) -wanwei
mô tả
tổng quan
Anhui wanwei high-tech materials co., ltd. sản xuất các sản phẩm dòng polyvinyl alcohol (pva) thương hiệu "wanwei" bằng cách sử dụng công nghệ và công nghệ tiên tiến, một là vinyl acetate được sản xuất bằng phương pháp axetilen cacsium và phương pháp ethylene dầu mỏ như nguyên liệu thô, một là
Chi tiết sản phẩm
Tên hóa học: Polyvinyl alcohol (PVA)
Công thức phân tử: -[ch2ch(oh) ]n
Các tính chất vật lý:
ngoại hình là vảy trắng, hạt hoặc bột rắn (quá trình giải thể cồn kiềm thấp) hoặc rắn phồng trắng (quá trình giải thể cồn kiềm cao). trọng lượng đặc tính: 1,19-1,31 g/cm3, bột pva lấp đặc trọng: 0,42 - 0,52 g/cm3, chất lấp đầy phấn hoa đặc tính: 0,20-0,27 g/cm3- Không.
tính chất hóa học:
- hòa tan trong nước: phân tử pva dễ hòa tan trong nước vì chúng chứa một số lượng lớn các nhóm hydroxyl. độ hòa tan của nó tăng lên với sự gia tăng nhiệt độ nước, chỉ mở rộng trong nước lạnh (những sản phẩm giải thể rượu thấp có thể hòa tan chậm trong nước nhiệt độ bình thường), và có thể được hòa tan hoàn toàn trong
- ổn định nhiệt: sản phẩm mềm khi đun nóng, không thay đổi đáng kể dưới 40 °C, 160 °C trong một thời gian dài nóng dần màu sắc, phân hủy xảy ra trên 220 °C, dẫn đến nước, axit acetic, acetaldehyde và butenal.
- Kháng hóa học: sản phẩm hầu như không bị ảnh hưởng bởi axit yếu, cơ sở yếu hoặc dung môi hữu cơ và có khả năng chống dầu cao.
- Sự ổn định lưu trữ: sự ổn định sản phẩm tốt, lưu trữ lâu dài trong trạng thái khô tự nhiên không nấm mốc, không bị hư hỏng, không hấp thụ độ ẩm.
- pva là một polyme có các nhóm hydroxyl thứ cấp. Nhóm hydroxyl thứ cấp trong công thức phân tử pva có tính phản ứng cao và có thể thực hiện các phản ứng hóa học điển hình tương tự như rượu phân tử thấp, chẳng hạn như esterification, etherification, acetalization, vv, và cũng phản ứng với nhiều
tóm tắt sản phẩm
mục |
thủy phân (mol%) |
độ nhớt (mpa.s) |
dễ bay hơi (% ≤) |
tro (% ≤) |
ph (giá trị) |
03-88 ((l) |
85.0-90.0 |
2,5-3,5 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
03-97 (l) |
95.0-99.0 |
3.0-4.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
04-88 (l) |
85.0-90.0 |
3,5-4,5 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
04-99 (l) |
98.0-99.8 |
3,5-4,5 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
05-88 ((l) |
85.0-90.0 |
4,5-6,5 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
05-99 ((l) |
98.0-99.8 |
4,5-7,0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
08-88 ((l) |
85.0-90.0 |
6,5-8,0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
08-99 ((l) |
98.0-99.8 |
7,0 - 9,0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
10-88 ((l) |
85.0-90.0 |
8.0-11.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
10-99 ((l) |
98.0-99.8 |
8.0-12.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
13-88 ((l) |
86.0-90.0 |
11.0-14.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
14-92 (l) |
90,0-94,0 |
13.0-17.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
15-99 ((l) |
98.0-99.8 |
13.0-18.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
17-88 ((l) |
85.0-90.0 |
20.0-28.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
17-92 ((l) |
90,0-94,0 |
20.0-28.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
17-98 ((l) |
97.0-99.0 |
24.0-32.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
17-99 ((l) |
99,0-100,0 |
22.0-32.0 |
≤ 7,0 |
≤0,5 |
5~7 |
20-88 ((l) |
85.0-90.0 |
28.0-40.0 |
≤ 7,0 |
≤0,5 |
5~7 |
20-92 ((l) |
90,0-94,0 |
29.0-40.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
20-99 ((l) |
99,0-100,0 |
35,0-48,0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
24-88 ((l) |
85.0-90.0 |
43,0-58,0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
24-99 ((l) |
99,0-100,0 |
65.0-85.0 |
≤ 7,0 |
≤1,0 |
5~7 |
26-99 ((l) |
99,0-100,0 |
85.0-100.0 |
≤ 7,0 |
≤ 0,7 |
5~7 |
17-99 ((h) |
99,0-100,0 |
20.0-26.0 |
≤ 8,0 |
≤2,8 |
7~10 |
19-99 ((h) |
99,0-100,0 |
26.0-34.0 |
≤ 8,0 |
≤2,8 |
7~10 |
20-99 ((h) |
99,0-100,0 |
34,0-42,0 |
≤ 8,0 |
≤2,8 |
7~10 |
23-99 ((h) |
99,0-100,0 |
42,0-55,0 |
≤ 6,5 |
≤2,5 |
7~10 |
22-99 ((h) |
99,0-100,0 |
42,0-55,0 |
≤ 8,0 |
≤2,8 |
7~10 |
24-99 ((h) |
99,0-100,0 |
55.0-65.0 |
≤ 8,0 |
≤2,8 |
7~10 |
gói
20kg/thùng, 25kg/thùng.